tu vung tieng han ve my pham

Tình hình sức khỏe của ca sĩ Phi Nhung sau khi bị mắc Covid-19 thu hút sự quan tâm của nhiều người. Trong 2 ngày 4/9 và 5/9 vừa qua, mạng xã hội xôn xao tin đồn nữ ca sĩ chuyển biến nặng, phải thuê chuyên cơ riêng bay về Mỹ để điều trị bệnh. Hàn Quốc là quốc gia hiện đang rất nổi tiếng về mỹ phẩm cũng như các sản phẩm phục vụ cho việc làm đẹp không chỉ ở nữ giới mà các bạn nam cũng rất yêu thích và ưa chuộng chọn mua. Tuy sử dụng nhiều mỹ phẩm Hàn Quốc nhưng chắc chắn có rất nhiều bạn không biết được tên tiếng Hàn của các loại mỹ phẩm mình đang dùng. Học tiếng Trung qua chủ đề mỹ phẩm. 1. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mỹ phẩm khi trang điểm. Trong cuộc sống gia đình nhất là đối với phái nữ, mỹ phẩm là một thứ khá quan trọng và không thể thiếu. Danh sách từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng có thêm vốn từ một cách dễ dàng hơn. Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Trong các nhóm chủ đề từ vựng tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn về Mỹ phẩm là nhóm từ vựng được quan tâm nhiều nhất. Vì nhóm từ vựng này xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống. Các bạn nữ, các bạn nam rất cần biết các từ vựng này để dễ dàng mua hàng. Đặc biệt mỹ phẩm Hàn Quốc cực kỳ phổ biến với giới trẻ Việt Nam hiện nay. Với nhóm từ vựng này, bạn sẽ thuận tiện hơn trong cuộc sống. Từ vựng tiếng Hàn về Mỹ phẩm Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm thường gặp trong đời sống nhé! 1. 선크림sun cream Kem chống nắng 2. BB크림 BB Cream 3. 마스카라 Mascara 4. 립스틱 Son môi 5. 립글로스 Son bóng 6. 파운데이션 Kem nền 7. 컨실러 Kem che khuyết điểm 8. 파우더 Phấn phủ 9. 가루파우더 Phấn bột 10. 하이라이터 Phấn khối 11. 아이섀도 Phấn mắt 12. 아이라이너 Chì kẻ mắt 13. 뷰러 Bấm mi 14. 립팔렛트 Hộp son nhiều màu 15. 블려스 Phấn má 16. 메이크업 붓 Cọ trang điểm 17. 눈썹연필 Chì kẻ mày ✌️ Bài viết được biên soạn bởi Du học Hàn Quốc Monday👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng 👉 Xem thêm bài viết Từ vựng tiếng Hàn về tính cách Tư vấn miễn phí Có thể bạn sẽ thích Nhắc tới xứ sở kim chi thì không thể bỏ qua những thương hiệu làm đẹp đình đám luôn được các chị em tin tưởng như SULWHASOO, OHUI, LANEIGE, INNISFREE... Đối với những tín đồ thường xuyên theo dõi và cập nhật xu hướng thẩm mỹ mới nhất của thế giới nói chung cũng như Hàn Quốc nói riêng, thì việc bỏ túi nhóm từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm sau đây sẽ giúp bạn phân biệt các thuật ngữ về mỹ phẩm chỉ trong vòng một nốt nhạc. Nào, hãy cùng Phuong Nam Education khám phá sự phong phú của thế giới làm đẹp ngay bây giờ nhé! Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm Học từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm có cần thiết không? Ngành công nghiệp mỹ phẩm đang ngày càng phát triển mạnh mẽ và một trong những xu hướng thẩm mỹ có tầm ảnh hưởng nhất trên thế giới đó là Hàn Quốc. Đi cùng với sự phát triển của các hãng mỹ phẩm Hàn, rất nhiều công ty ở cả trong và ngoài nước đang tìm kiếm ứng viên gia nhập vào mạng lưới của họ. Vậy nên việc học từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm là hoàn toàn cần thiết. Không những giúp bạn mở rộng vốn từ, phân biệt mỹ phẩm và ứng dụng những kiến thức về chủ đề làm đẹp để giúp bản thân ngày càng đẹp hơn, mà biết đâu còn giúp bạn tìm được cơ hội việc làm trong tương lai. Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mỹ phẩm Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mỹ phẩm thường gặp nhất phải kể đến đó là 1 립틴트 son lâu phai 2 샴푸 dầu gội 3 립스틱 son môi 4 립 글로즈 son bóng 5 영양크림 kem dưỡng da 6 바디로션 kem dưỡng da cơ thể 7 면도날 lưỡi dao cạo 8 클렌징크림 kem tẩy trang 9 수분크림 kem giữ ẩm 10 손톱 다듬는 줄 giũa móng tay 11 면도용 / 크림 kem cạo râu/ bọt cạo râu 12 매니큐어 항아리 lọ sơn móng tay 13 마스카라 mascara 14 눈썹연필 chì kẻ mày 15 향수 nước hoa Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mỹ phẩm 16 클렌징폼 sữa rửa mặt 17 얼굴을 붉히다 đánh phấn má 18 클렌징 오일 dầu tẩy trang 19 컨실러 kem che khuyết điểm 20 마스크 mặt nạ 21 필링젤 sản phẩm tẩy tế bào chết 22 컨실러 kem che khuyết điểm 23 선밤 phấn chống nắng 24 메이크업= 화장하다 trang điểm 25 스킨 = 토너 nước lót da 26 로션 = 에멀전 kem dưỡng da dạng lỏng 27 에센스 essence 28 크림 kem dạng đặc hơn 29 미백크림 kem trắng da 30 주름 개선 크림 kem cải thiện nếp nhăn 31 수분크림 kem giữ ẩm 32 핸드크림 kem dưỡng da tay 33 스팟 패치 miếng dán mụn 34 선크림 kem chống nắng 35 클렌징폼,세안제 sữa rửa mặt 36 로션 kem dưỡng da 37 스킨 kem dưỡng da 38 마스카라 chuốt mi 39 아이섀도 phấn mắt 40 아이섀도 팔레트 hộp phấn mắt nhiều màu Một số câu tiếng Hàn về mỹ phẩm Bạn đã ghi chép lại và nhớ hết các từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm chưa? Tiếp theo đây chúng mình sẽ sử dụng những từ vựng ở trên để tạo một số câu tiếng Hàn về mỹ phẩm nhé! 립스틱 있어요? Có son không? 어떤 화장품을 사용하고 있습니까? Bạn đang xài mỹ phẩm gì thế? 이 아이 섀도우는 무슨 색이에요? Phấn mắt này màu gì thế? 이 립스틱은 무슨 색이에요? Son này màu gì thế? 나는 마스카라를 좋아한다 Tôi thích mascara 향수 냄새가 너무 좋아요 Mùi nước hoa rất thơm 이 샴푸는 어떤 브랜드입니까? Dầu gội này hiệu gì thế? 이 립스틱은 사용할 수 있습니까? Son môi này tôi có thể xài không? 어떤 샴푸를 사용하고 있습니까? Bạn đang sử dụng dầu gội gì thế? 어떤 세안제를 사용하고 있습니까? Bạn đang sử dụng sữa rửa mặt gì thế? 이 마스크는 너무 좋아요 Mặt nạ này rất tốt Một số câu tiếng Hàn về mỹ phẩm Một số câu tiếng Hàn khi đi chăm sóc da 부작용이 있습니까? Có tác dụng phụ không? 사용 설명서가 있습니까? Có hướng dẫn sử dụng không? 치료는 어떻게 진행됩니까? Quá trình điều trị sẽ diễn ra như thế nào? 각 치료에 몇 분이 걸리나요? Mỗi lần điều trị mất bao nhiêu phút? 치료비가 얼마인지? Giá điều trị là bao nhiêu? 이 스킨 케어 제품은 얼마입니까? Sản phẩm chăm sóc da này bao nhiêu tiền? 사용하는 것이 고통 스럽습니까? Sử dụng có đau không? 결과는 어땠습니까? Kết quả như thế nào? Khi bạn đi chăm sóc da mặt tại các chỗ làm đẹp nhưng không biết phải nói như thế nào? Hãy thử tham khảo một số câu tiếng Hàn khi đi chăm sóc da trên đây. >> Xem thêm Những câu hội thoại tiếng Hàn chủ đề mua sắm Học tiếng Hàn theo chủ đề cùng Phuong Nam Education Việc sở hữu nguồn từ vựng phong phú sẽ giúp bạn thoải mái trong việc giao tiếp cũng như trình bày một cách hiệu quả ý tưởng của mình đối với người khác. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách học từ vựng đúng, để tránh trường hợp bỏ ra rất nhiều thời gian nhưng không ghi nhớ được bao nhiêu, bạn cần lưu ý. Thay vì gặp đâu học đó, hãy hệ thống từ vựng và học tiếng Hàn theo chủ đề, bắt đầu từ những chủ đề thông dụng hoặc những lĩnh vực mà bạn quan tâm, chẳng hạn như từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm như trên. Và thực hành sử dụng chúng thường xuyên, ngay cả khi bạn không chắc về ngữ pháp thì cũng đừng ngại đặt câu với nó. Bạn sẽ ngạc nhiên với vốn từ vựng của mình sau một thời gian áp dụng phương pháp này đó. Học tiếng Hàn theo chủ đề Nhưng nếu bạn vẫn gặp khó khăn trong việc tự học tiếng Hàn theo chủ đề, vậy thì hãy để Phuong Nam Education giúp bạn. Trung tâm với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại hiệu quả, cam kết giúp bạn phát triển toàn diện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Người học sẽ được kiểm tra kiến thức đầu khóa để sắp xếp lớp đúng với trình độ của bản thân, không cần lo lắng việc chênh lệch kiến thức khi mới vào lớp. Học tiếng Hàn theo chủ đề cùng Phuong Nam Education Ngoài ra, nhằm đảm bảo hiệu quả tương tác giữa giáo viên và học viên trong quá trình học, mỗi lớp được giới hạn sỉ số dưới 15 học viên. Giáo viên sẽ theo sát tiến độ học của bạn, truyền cảm hứng và đồng hành cùng bạn đến khi đạt được mục tiêu. Để được tư vấn kỹ càng hơn, đừng ngại gọi ngay cho hotline 1900 7060 bạn nhé! Mong rằng những chia sẻ liên quan đến từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm trên đây sẽ giúp được bạn phần nào trong quá trình học tiếng Hàn của mình. Tags Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm, Tiếng Hàn về chăm sóc da, Các từ vựng về mỹ phẩm, Từ vựng tiếng Hàn về Spa, Từ vựng tiếng Hàn về phẫu thuật thẩm mỹ, Tên các loại mỹ phẩm Hàn Quốc, từ vựng tiếng Hàn về makeup, từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành mỹ phẩm. Chúc tất cả các bác làm bài thi đạt điểm tối đa, tự tin và bình tĩnh Học từ vưng Luyện viết Trắc nghiệm Luyện nghe Lọc từ vựng Quay lại Từ Vựng Tiếng Hàn Mỹ Phẩm Phần 1 바디클렌저 sữa tắm 인삼 마스크팩 lá mặt nạ sâm 지성피부 da nhờn 클리시아 kem trị mụn 도미나 kem trị tàn nhang 머리카락 Tóc 다크서클 quầng mắt thâm 트릿먼드 Hấp dầu 린스 Dầu xả tóc 각질 da bong 팩트 Hộp phấn bôi 곰보 mặt rỗ 스킨 Kem dưỡng da 미용실 Tiệm cắt tóc, làm đầu 흉터 sẹo, vết thâm 피부 da 메이크업베이스 kem lót trang điểm 립밤 son dưỡng 촉촉한피부 da ẩm 미스트 dữ ẩm cho da 기름 Dầu ăn 퍼머,파마 Làm tóc quăn 탈모 치료제 Thuốc chống rụng tóc 여드름치료제 Kem bôi trị mụn 속눈썹 연장 Nối lông mi 바디로션 kem dưỡng da cơ thể 미장원 Thẩm mỹ viện 컨실러 kem che khuyết điểm 거울달린거 Gương hoá trang 에센스 Kem dưỡng tóc 립 팔렛트 hộp son môi nhiều màu 뷰러 cái kẹp mi 스분크림 kem giữ ẩm 클렌징크림 kem rửa mặt 샴푸 dầu gội đầu 매직 Duỗi tóc 영양크림 kem dưỡng da 파우데이션 kem nền trang điểm BB크림 Kem làm trắng da 핸드크림 Kem dưỡng da tay 클렌징폼,세안제 Sữa rửa mặt 이발소 Tiệm cắt tóc 모공 lỗ chân lông 건성피부 Da khô 눈화장 Hoá trang mắt 스트레이트 퍼머 Duỗi thẳng 주름 Nếp nhăn 앰플 dung dịch dưỡng da 속눈썹집는거 Cái để kẹp lông mi cong 각질제거 tẩy gia chết 립글로스 son bóng 스팟 패지 Cái để dán vào mụn 마스크팩 mặt nạ 코팩 lột mụn đầu đen 로션 Kem dưỡng da 염색 Nhuộm tóc Tham khảo Giao Tiếp Tiêng hàn Thông Dụng Giao Tiếp Tiếng Hàn - Mẫu Câu Giao Tiếp Về Tình Yêu Giao tiếp tiêng hàn cơ bản - Về tính cách Giao Tiếp Tiếng Hàn - Mẫu Câu Về Tiền Tệ Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn - Thời Tiết Giao tiếp tiêng hàn - Hỏi vị trí , địa điểm tiếng hàn Giao tiếp tiếng hàn - Mẫu câu giao qua điên thoại Giao tiếp tiếng hàn - Mẫu câu về Thời gian Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Về Sức Khỏe Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn - Công Xưởng

tu vung tieng han ve my pham