trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp có đáp án

Và dưới đây là 50 câu hỏi trắc nghiệm, kèm đáp án phía dưới để các bạn có thể tự kiểm tra kết quả. 1. Kế toán là: a. Ngôn ngữ trong kinh doanh b. Công cụ để quản lý kinh tế c. Đáp án a và b đều đúng d. Đáp án a và b đều sai 2. Mục địch chủ yếu của kế toán tài chính là: a. Lập các báo cáo tài chính b. Câu 14. khi ghi dìm một khoản lệch giá thì đề xuất ghi thừa nhận một khoản chi phí tương xứng có tương quan tới việc tạo thành lợi nhuận chính là tuân hành theo phương pháp kế tân oán nào? Câu 16. Xuất kho vẻ ngoài pháp luật áp dụng cho 2 kỳ (tháng), quý hiếm quy định xuất kho là 30tr. Trắc nghiệm thuế _cần đáp án gấp!!! trangvo 27/4/09 Diễn đàn CỘNG ĐỒNG WEBKETOAN Thành viên giúp nhau T trangvo Guest 27/4/09 1 0 0 33 huế 27/4/09 #1 1. Chức năng khởi thủy của thuế là: a) Kiềm chế lạm phát b) Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước c) Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội d) Điều tiết nền kinh tế 2. Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Ngân hàng câu hỏi, đề thi trắc nghiệm Tổng hợp 200 câu trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp có đáp án. Các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày lỗi chính tả, dấu câu… và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 1 gồm 45 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới. Các câu hỏi trắc nghiệm được phân thành 4 phần 1, 2, 3, 4, mỗi phần gồm 50 câu hỏi. Các bạn có thể xem nội dung online hoặc tải về bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án ở link bên dưới. Tải về bộ đề trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp KTDN_1_151 Tuỳ thuộc vào lĩnh vực kinh doanh và các hoạt động tài chính, doanh thu bao gồm những loại nào ○ Doanh thu bán hàng. ○ Doanh thu cung cấp dịch vụ. ○ Doanh thu hoạt động tài chính. ● Tất cả các doanh thu. KTDN_1_152 Để được ghi nhận là doanh thu, phải thoả mãn điều kiện nào ● Doanh thu được xác định chắc chắn, Doanh thu đã thu hoặc sẽ thu tiền vì người mua đã chấp nhận trả tiền. ○ Đơn vị đã có hợp đồng kinh tế. ○ Đơn vị đã xuất kho gửi bán. ○ Tất cả các điều kiện. KTDN_1_153 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận phải thoả mãn điều kiện nào ○ Đơn vị có hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng. ○ Dịch vụ đã được tiến hành theo yêu cầu của người được cung cấp. ● Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ việc cung cấp dịch vụ đó. ○ Tất cả các điều kiện. KTDN_1_154 Đơn vị bán hàng trực tiếp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 511 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133 / Có TK 511 ● Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 3331 ○ Nợ TK 111, 112 / Có TK 131; Có TK 3331 KTDN_1_155 Đơn vị bán hàng trực tiếp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ người mua chưa trả tiền, kế toán ghi ○ Nợ TK 131/Nợ TK 511 ○ Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 511 ○ Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 3331 ● Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331 KTDN_1_156 Đơn vị bán hàng trực tiếp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp, người mua đã trả bằng tiền mặt tiền gửi ngân hàng kế toán ghi ○ Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK331 ○ Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331 ● Nợ TK 111, 112/ Có TK 511 ○ Nợ TK 131/ Có TK 511 KTDN_1_157 Đơn vị bán hàng trực tếp nộp thuế theo phương thức trực tiếp, người mua chưa trả tiền, kế toán ghi ○ Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331 ● Nợ TK 131 / Có TK 511 ○ Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 511 ○ Nợ TK 111,112/ Có TK 511 KTDN_1_158 Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm…, kế toán ghi ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333 1 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 7 ● Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 7; Có TK 333 1 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333; Có TK 338 KTDN_1_159 Hàng kỳ, đơn vị tính và kết chuyển doanh thu tiền lãi bán hàng trả góp, trả chậm, kế toán ghi ○ Nợ TK 338 7/ Có TK 511 ○ Nợ TK 338 7 / Có TK 515; Có TK 131 ○ Có TK 338/ Có TK 515 ● Nợ TK 338 7/ Có TK 515 KTDN_1_160 Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải chịu lãi cho số hàng trả dần…, kế toán ghi ○ Nợ TK111, 112; Nợ TK 131/ Có TK 511; Có TK 333 1 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131/ Có TK 511; Có TK 338 ● Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 7 ○ Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 7 KTDN_1_161 Cuối kỳ, đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho số hàng đã bán trả góp, trả chậm, kế toán ghi ○ Nợ TK 3387/Có TK 3331 ○ Nợ TK 3331/Có TK 3387 ● Nợ TK 511/ Có TK 3331 ○ Nợ TK 3331/Có TK 511 KTDN_1_162 Đơn vị bán sản phẩm theo phương thức hang đổi hàng, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá cả thoả thuận, kế toán ghi ○ Nợ TK 131/ Có TK 511 ○ Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 511; Có TK 3331 ○ Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 131; Có TK 3331 ● Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331 KTDN_1_163 Khi đơn vị nhận được vật tư, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 511 ○ Nợ TK 152, 153, 156/ Có TK 131 ● Nợ TK 152, 153, 155, 156; Nợ TK 133/ Có TK 131 ○ Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 131; Có TK 3331 KTDN_1_164 Đơn vị sản phẩm theo phương thức hàng đổi hàng, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá cả thoả thuận, kế toán ghi ○ Nợ TK 131; Nợ TK 511/ Có TK 3331 ○ Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 551 ○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 511 ● Nợ TK 131/ Có TK 511 KTDN_1_165 Đơn vị nhận được hàng hoá, thành phẩm và nhập kho theo phương thức hàng đổi hàng nộp thuế theo phương thức trực tiếp, kế toán ghi ○ Nợ TK 155, 156/ Có TK 511 ○ Nợ TK 155, 156/ Có TK 331 ● Nợ TK 155, 156/ Có TK 131 ○ Nợ TK 155, 156; Nợ TK 133 / Có TK 131 KTDN_1_166 Đợn vị dùng thành thẩm để trả lương cho người lao động, kế toán ghi ○ Nợ TK 334/ Có TK 155 ○ Nợ TK 334 / Có TK 155; Có TK 333 1 ○ Nợ TK 334 / Có TK 511; Có TK 3331 ● Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 3331 KTDN_1_167 Đơn vị dùng thành phẩm để trả thưởng cho người lao động, kế toán phản ảnh doanh thu như sau ○ Nợ TK 431/ Có TK 155, 156 ○ Nợ TK 334/ Có TK 155, 156 ● Nợ TK 431 / Có TK 512; Có TK 333 1 ○ Nợ TK 431/ Có TK 512 KTDN_1_168 Đơn vị dùng thành phẩm, hàng hoá để triển lãm, quảng cáo, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi đại lý thanh toán tiền hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133 / Có TK 511; Có TK 3331 ● Nợ TK 111, 112; Nợ TK 641/ Có TK 511; Có TK 3331 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133; Nợ TK 641 / Có TK 511; Có TK 3331 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 642 / Có TK 511; Có TK 3331 KTDN_1_169 Đơn vị hán hàng theo phương thức gửi bán, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi đại lý thanh toán tiền hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 511 ○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 331 ● Nợ TK 111, 112; Nợ TK 642 / Có TK 511 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 641 / Có TK 511 KTDN_1_170 Theo hợp đồng đã kí kết, đơn vị gửi hàng cho người mua, người mua chấp nhận thanh toán, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi ○ Nợ TK 131/ Có TK 155, 156 ○ Nợ TK 131/ Có TK 511 ● Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331 ○ Nợ TK 331 / Có TK 511; Có TK 3331 Ngày đăng 05/11/2017, 0848 98 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CĨ ĐÁP ÁN KẾ TỐN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI Hãy lựa chọn phương án trả lời cho vấn đề sau Bán buôn thương mại là a Bán hàng với số lượng lớn b Giao dịch mua bán doanh nghiệp lớn c Bán hàng cho doanh nghiệp thương mại sản xuất để tiếp tục phân phối tiếp tục chế biến d Các câu sai Việc bán bn hàng hóa thực theo phương thức a Vận chuyển thẳng khơng tham gia tốn b Vận chuyển thẳng có tham gia tốn c Chuyển hàng qua kho d Bán trực tiếp qua kho e Tất phương thức Bán lẻ hàng hóa là a Bán cho khách hàng với số lượng b Bán cho doanh nghiệp khác với số lượng c Bán cho người tiêu dùng cuối đơn vị tiêu dùng nội d Các câu sai khi Khi bán bn hàng hóa khơng qua kho, doanh thu bán hàng ghi nhận a Hàng hóa xuất khỏi kho người bán b Hàng hóa người mua kiểm nhận, nhập kho c Hàng hóa người mua kiểm nhận, chấp nhận tốn toán d Các câu sai Trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia toán, doanh thu bán hàng ghi nhận là a Tổng giá toán lượng hàng trao đổi b Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải trả người bán c Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải thu người mua d Tổng số hoa hồng hưởng nghiệp vụ Khi bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia toán, tiêu sau kế toán doanh nghiệp thương mại ghi nhận a Giá vốn hàng bán lượng hàng trao đổi b Các chi phí liên quan đến nghiệp vụ c Hoa hồng hưởng d a c e b c Chiết khấu thương mại chấp nhận cho người mua kế toán ghi a Nợ TK Chiết khấu thương mại 521 b Có TK Chiết khấu thương mại 521 c Nợ TK Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ 511 d Các cách ghi sai Chi phí thu mua lượng hàng hóa tồn kho cuối kì tính vào a Giá trị hàng tồn kho Bảng cân đối kế tốn b Chi phí Báo cáo kết kinh doanh c Cả hai báo cáo d Các câu sai Chi phí giao dịch trường hợp bán bn vận chuyển thẳng khơng tham gia tốn tính vào a Chi phí bán hàng b Chi phí quản lý doanh nghiệp c Chi phí tài d Trừ vào hoa hồng hưởng nghiệp vụ 10 Chi phí vận chuyển hàng hóa chi người mua tính vào a Chi phí bán hàng b Chi phí quản lý doanh nghiệp c Chi phí tài d Giá vốn hàng bán e Các câu sai 11 Phí thu mua phân bổ cho lượng hàng tiêu thụ tính vào a Giá vốn hàng bán b Chi phí bán hàng c Chi phí quản lý doanh nghiệp d Các câu sai 12 Giá trị bao bì kèm tính giá riêng kế tốn hạch toán vào a Giá vốn hàng bán b Doanh thu bán hàng c Chi phí tài d Các câu sai 13 Thuế nhập doanh nghiệp thương mại hạch toán vào a Giá thực tế hàng hóa nhập b Giá vốn hàng bán c Chi phí quản lý doanh nghiệp d Các câu sai 14 Các khoản phí phải trả phục vụ cho việc toán hợp đồng nhập tính vào a Giá vốn hàng bán b Giá thực tế hàng nhập c Chi phí tài d Chi phí quản lý doanh nghiệp 15 Lãi tiền vay dùng để kí quỹ mở L/C doanh nghiệp hạch toán vào a Giá vốn hàng bán b Chi phí tài c Giá thực tế hàng nhập d Chi phí thu mua hàng nhập 16 Chênh lệch tỉ giá ngoại tệ toán tiền hàng nhập xuất hạch toán vào a Chi phí tài b Doanh thu hoạt động tài c Chi phí quản lý doanh nghiệp d a b e b c 17 Trong hợp đồng nhập theo giá CIF, thời điểm chuyển giao rủi ro hàng hóa người nhập thời điểm a Hàng hóa xuất khỏi kho người xuất b Hàng hóa giao qua lan can tàu cảng gửi hàng c Hàng hóa nhập cảng người nhập d hàng hóa nhập kiểm nhận, nhập kho 18 Khi nhập hàng theo hợp đồng FOB, giá tính thuế nhập giá a Giá FOB b Giá FOB cộng thêm chi phí bảo hiểm hàng hóa c Giá CIF d Khơng phải loại giá nêu 19 Nếu nhập hàng hóa theo hợp đồng FOB, doanh nghiệp nhập phải chịu trách nhiệm tốn khoản a Chi phí bảo hiểm hàng hóa b Chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế c Chi phí thơng quan nhập d Chi phí bốc dỡ hàng cảng đến chi phí vận chuyển từ cảng đến tới điểm khác e Tất khoản chi phí 20 Khi xuất hàng hóa theo hợp đồng FOB, doanh nghiệp xuất phải chịu rủi ro liên quan đến hàng hóa thời điểm a Hàng hóa xếp dọc mạn tàu cảng b Hàng hóa xếp qua lan can tàu cảng c Hàng hóa thơng quan nhập d Hàng hóa cập cảng đến 21 Nếu xuất hàng hóa theo hợp đồng FOB việc làm thủ tục thông quan xuất thuộc trách nhiệm của a Doanh nghiệp xuất b Doanh nghiệp nhận ủy thác xuất c Doanh nghiệp nhập d a b e b c 22 Chi phí vận chuyển số hàng hóa bán bị trả lại mà doanh nghiệp thuê ghi nhận vào a Giá trị hàng hóa nhập lại kho b Giá vốn hàng bán c Chi phí bán hàng d Chi phí khác e Chi phí quản lý doanh nghiệp 23 Tiêu thức thường sử dụng để phân bổ chi phí thu mua cho số hàng bán kỳ số hàng tồn cuối kì là a Số lượng, trọng lượng hàng hóa b Giá mua hàng hóa c Giá bán hàng hóa d Tất trường hợp 24 Chiết toán hưởng mua hàng hóa được a Ghi giảm giá trị hàng hóa mua b Ghi tăng doanh thu hoạt động tài c Ghi tăng thu nhập khác d Ghi giảm giá vốn hàng bán kỳ 25 Chiết khấu toán dành cho khách hàng mua hàng hóa ghi a Tăng chi phí khác b Tăng chi phí tài c Tăng giá vốn hàng bán d Tăng chi phí bán hàng 26 Chiếu khấu thương mại hưởng mua hàng hóa được a Ghi giảm giá trị hàng hóa mua b Ghi tăng doanh thu hoạt động tài c Ghi tăng thu nhập khác d Ghi giảm giá vốn hàng bán kỳ 27 Khi doanh nghiệp xuất hàng hóa th gia cơng trước tiêu thụ giá trị hàng hóa mang th gia công ghi vào a Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 b Bên Nợ TK Hàng gửi bán 157 c Bên Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 d Bên Nợ TK Phải thu khác 138 28 Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa th gia cơng th ngồi tiên công gia công ghi vào a Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 b Bên Nợ TK Hàng gửi bán 157 c Bên Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 d Bên Nợ TK Phải thu khác 138 29 Trong trường hợp doanh nghiệp bán buôn trực phương thức vận chuyển thẳng, khơng qua kho giá trị hàng hóa nhận giao ghi vào a Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 b Bên Nợ TK Hàng mua đường 151 c Bên Nợ TK Hàng hóa 156 d Bên Nợ TK Chi phí bán hàng 641 30 Giá trị hàng hóa thiếu, sau trừ phần bồi thường trách nhiệm vật chất cá nhân, phận có liên quan ghi vào a Bên Nợ TK Chi phí khác 811 b Bên Nợ TK Giá vốn hàng bán 632 c Bên Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 d Bên Nợ TK Chi phí tài 635 31 Các trường hợp hàng hóa coi xuất bao gồm a Hàng xuất bán cho thương nhân nước theo hợp đồng ký kết b Hàng gửi triển lãm sau bán thu ngoại tệ c Hàng bán cho du khách nước ngoài, cho Việt kiều thu ngoại tệ d Các dịch vụ sửa chữa, bảo hiểm tàu biển, máy bay cho nước ngồi tốn ngoại tệ e Hàng viện trợ cho nước ngồi thơng qua Hiệp định, Nghị định thư cho Nhà nước ký kết với nước ngồi thực thơng qua doanh nghiệp xuất nhập f Tất trường hợp 32 Số thuế xuất phải nộp ghi a Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp b Tăng giá vốn hàng bán c Giảm doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ d Giảm lợi nhuận trước thuế 33 Số thuế xuất tương ứng số hàng xuất bị trả lại ghi a Tăng doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ b Giảm giá vốn hàng bán c Tăng doanh thu hoạt động tài d Tăng thu nhập khác 34 Phí ủy thác xuất phải trả cho đơn vị nhận ủy thác ghi a Tăng Chi phí bán hàng b Tăng giá vốn hàng bán c Giảm Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ d Tăng chi phí tài 35 Phí ủy thác xuất nhận từ bên giao ủy thác ghi a Tăng doanh thu hoạt động tài b Tăng doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ c Tăng thu nhập khác d Tăng doanh thu nội 36 Giá trị hàng hóa nhận xuất ủy thác ghi TK Hàng hóa nhận bán hộ, ký gửi 003 giá a Không bao gồm thuế xuất b Bao gồm thuế xuất c Không bao gồm thuế GTGT d Khơng có trường hợp 37 Thuế TTĐB phải nộp hàng hóa nhập tính vào a Giá vốn hàng bán b Giá trị hàng hóa nhập c Chi phí tài d Chi phí khác 38 Chi phí thu mua phát sinh liên quan đến hàng nhập tính vào a Chi phí bán hàng b Chi phí quản lý doanh nghiệp c Chi phí khác d Gá trị hàng hóa nhập 39 Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ hàng hóa nhập thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thuế GTGT hàng nhập ghi a Nợ TK Tài sản liên quan/Có TK Thuế GTGT hàng nhập 33312 b Nợ TK Thuế GTGT khấu trừ 133/Có TK Thuế GTGT hàng nhập 33312 c Nợ TK Giá vốn hàng bán 632/Có TK Thuế GTGT hàng nhập 33312 10 d Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642/Có TK Thuế GTGT hàng nhập 33312 40 Trong trường hợp nhập ủy thác, số tiền ghi hóa đơn bên nhận nhập ủy thác phát hành cho bên giao ủy thác bao gồm a Giá mua theo hoá đơn thương mại người xuất b Giá mua theo hoá đơn thương mại người xuất khẩu, thuế nhập c Giá mua theo hóa đơn thương mại người xuất khẩu, thuế nhập thuế TTĐB hàng nhập d Giá mua theo hoá đơn thương mại người xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB thuế GTGT hàng nhập 41 Phí ủy thác nhập phải trả cho bên nhận ủy thác ghi vào a Chi phí bán hàng b Chi phí quản lý doanh nghiệp c Chi phí khác d Giá trị hàng hóa nhập e Giá vốn hàng bán 42 Nếu hợp đồng quy định chi phí liên quan đến hàng nhập bên nhận ủy thác chịu chi phí bên nhận ủy thác ghi a Tăng giá vốn hàng bán b Giảm doanh thu hoa hồng ủy thác c Tăng chi phí bán hàng d Tăng chi phí khác 11 CÂU HỎI ĐÚNG SAI Hãy đưa nhận định Đúng/Sai cho câu sau Giá trị hàng hóa nhập kho tính tương tự ngun vật liệu nên giá trị hàng hóa xuất kho tính giống nguyên vật liệu Giá vốn hàng bán kinh doanh thương mại bao gồm giá mua hàng hóa tiêu thụ kỳ chi phí thu mua phân bổ cho hàng bán kỳ Giá mua hàng hóa xuất bán kỳ xác định tương tự việc tính giá nguyên vật liệu xuất doanh nghiệp công nghiệp Khi tính giá vốn hàng bán doanh nghiệp thương mại, giá mua hàng hóa chi phí thu mua tách riêng để tính Doanh nghiệp kinh doanh thương mại sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán tồn kho Các doanh nghiệp kinh doanh thương mại hạch tốn chi tiết hàng hóa tương tự hạch tốn chi tiết nguyên vật liệu doanh nghiệp công nghiệp Chiết khấu thương mại hưởng mua hàng hóa ghi tăng doanh thu hoạt động tài Chiết khấu tốn hưởng mua hàng hóa ghi giảm giá trị hàng hóa tương ứng Chi phí vận chuyển số hàng hóa bán bị trả lại mà doanh nghiệp thuê ghi nhận trực tiếp vào giá trị hàng hóa nhận lại 10 Theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia toán, doanh nghiệp thực ghi nhận giá vốn hàng bán 11 Theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia tốn, doanh nghiệp thực ghi nhận giá vốn hàng bán 12 12 Trong trường hợp doanh nghiệp trả lại số hàng hóa mua cho người bán, để ghi giảm thuế GTGT đầu vào khấu trừ hoá đơn doanh nghiệp phát hành 13 Trong trường hợp doanh nghiệp bị trả lại số hàng hóa bán để ghi giảm số thuế GTGT đầu phải nộp hóa đơn đơn vị trả lại phát hành có đính kèm hóa đơn doanh nghiệp phát hành trước 14 Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ doanh nghiệp thương mại xác định tương tự doanh nghiệp công nghiệp 15 Thuế xuất phải nộp ghi giảm doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ 16 Thuế nhập phải nộp nhập tài sản tính vào giá trị tài sản nhập 17 Bên nhận ủy thác xuất phải phát hành hoá đơn GTGT cho bên giao ủy thác số hoa hồng ủy thác 18 Đối với bên giao ủy thác xuất khẩu, phí uỷ thác trả cho bên nhận ủy thác ghi vào chi phí bán hàng 19 Đối với bên nhận ủy thác xuất khẩu, phí ủy thác nhận từ bên giao ủy thác ghi tăng doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ 20 Giá trị hàng hóa nhận xuất ủy thác ghi TK Hàng hóa nhận bán hộ, ký gửi 003 giá bao gồm thuế xuất 21 Thuế GTGT hàng nhập tính thuế nhập thuế TTĐB phải nộp hàng nhập 22 Thuế nhập thuế TTĐB phải nộp nhập hàng hóa quy đổi tiền Việt Nam theo tỷ giá quan hải quan quy định 23 Khi doanh nghiệp nhập hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ doanh nghiệp khơng phải nộp thuế GTGT hàng nhập 13 24 Trong trường hợp nhập ủy thác, số tiền ghi hoá đơn bên nhận nhập ủy thác phát hành bên giao ủy thác bao gồm giá mua theo hoá đơn thương mại người xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB thuế GTGT hàng nhập 25 Hóa đơn GTGT bên nhận nhập ủy thác phát hành bên giao ủy thác lập sau nộp thuế GTGT khâu nhập 26 Phí ủy thác nhập phải trả cho bên nhận ủy thác ghi nhận vào giá vốn hàng bán kỳ 27 Các chi phí liên quan đến hàng nhập mà hợp đồng quy định bên nhận ủy thác chịu bên nhận ủy thác hạch tốn vào chi phí khác 28 Khi hàng hóa bán theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng, không phương pháp tính giá xuất kho áp dụng 29 Đối với hàng bán theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia tốn, kế tốn phải tính giá xuất tương tự hàng bán qua kho 30 Doanh thu bán lẻ ghi nhận giao hàng thu tiền khách hàng 31 Doanh thu bán lẻ ghi nhận nhận báo cáo bán hàng nhân viên bán hàng, quầy hàng 32 Khi bán buôn qua kho, doanh thu bán hàng ghi nhận xuất kho hàng hóa 33 Trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng bán buôn qua kho, doanh thu bán hàng ghi nhận khách hàng nhận hàng chấp nhận toán toán 34 Doanh thu bán hàng ghi nhận xác định chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng 35 Bán bn hàng hóa thực theo phương thức bán trả góp 36 Khi tính giá thực tế hàng hóa xuất kho tiêu thụ, kế tốn phải tính chi phí thu mua phân bổ cho hàng tiêu thụ 14 37 Chi phí thu mua hàng hóa tồn kho trình bày Bảng cân đối kế tốn 38 Kế tốn khơng hạch tốn doanh thu giá trị bao bì kèm tính giá riêng giao cho khách hàng 39 Kế toán phải hạch toán doanh thu giá vốn hàng bán sơ bao bì kèm tính giá riêng giao cho khách hàng 40 Khi doanh nghiệp vay tiền ngân hàng để kí quỹ mở L/C, lãi vay phải trả hạch tốn vào chi phí hoạt động tài 41 Khi doanh nghiệp vay tiền ngân hàng để kí quỹ mở L/C, lãi vay phải trả hạch tốn giá thực tế hàng hóa nhập 42 Nếu hàng nhập theo hợp đồng CIF, giá thực tế hàng hóa nhập bao gồm chi phí vận chuyển quốc tế 43 Nếu hàng nhập theo hợp đồng CIF, giá thực tế hàng hóa nhập bao gồm chi phí vận chuyển hàng từ cảng kho doanh nghiệp nhập 44 Theo hợp đồng CIF, người bán phải mua bảo hiểm hàng hóa mức tối thiểu 45 Theo hợp đồng CIF, người bán phải chịu rủi ro liên quan đến hàng hóa hàng hóa đến cảng người mua 46 Khi nhập theo hố đồng CIF, thuế nhập khơng tính chi phí bảo hiểm hàng hóa mà người bán mua 47 Nếu nhập hàng hóa theo hợp đồng CIF, người nhập phải chịu trách nhiệm làm thủ tục thông quan nhập 48 Trong hợp đồng CIF, trách nhiệm làm thủ tục thông quan xuất thuộc người bán hàng 49 Nếu xuất hàng hóa theo hợp đồng FOB, người bán hàng người nhận ủy thác xuất phải chịu trách nhiệm làm thủ tục thơng quan hàng hóa xuất 15 50 Rủi ro hàng hóa xuất hợp đồng FOB chuyển giao cho người mua hàng hóa xếp dọc mạn tàu 51 Rủi ro hàng hóa xuất theo hợp đồng FOB chuyển giao cho người mua hàng hóa xếp qua lan can tàu cảng bốc 52 Khi xuất theo hợp đồng FOB, người mua trả chi phí vận chuyển quốc tế 53 Hoa hồng ủy thác xuất phải trả cho người nhận ủy thác xuất doanh nghiệp hạch toán vào chi phí hoạt động tài 54 Hoa hồng ủy thác xuất phải trả cho người nhận ủy thác xuất doanh nghiệp hạch tốn vào chi phí bán hàng 55 Hoa hồng ủy thác nhập người ủy thác hạch toán vào giá thực tế hàng hóa nhập 56 Hoa hồng ủy thác nhập xuất người nhận ủy thác hạch toán vào doanh thu cung cấp dịch vụ 16 17 ... hàng bán doanh nghiệp thương mại, giá mua hàng hóa chi phí thu mua tách riêng để tính Doanh nghiệp kinh doanh thương mại sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán tồn kho Các doanh nghiệp. .. hàng bán b Chi phí bán hàng c Chi phí quản lý doanh nghiệp d Các câu sai 12 Giá trị bao bì kèm tính giá riêng kế tốn hạch toán vào a Giá vốn hàng bán b Doanh thu bán hàng c Chi phí tài d Các câu. .. người bán c Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải thu người mua d Tổng số hoa hồng hưởng nghiệp vụ Khi bán bn vận chuyển thẳng khơng tham gia tốn, tiêu sau kế toán doanh nghiệp thương mại ghi - Xem thêm -Xem thêm 98 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI, 98 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH THƯƠNG MẠI, Câu 1 Khi phân loại nguyên vật liệu, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng ANYMIND360 / 1 Câu 2 Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây KHÔNG thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Theo nội dung, tính chất kinh tế C. Theo nguồn hình thành D. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu Câu 3 Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế B. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng của nguyên liệu, vật liệu C. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu D. Tất cả các tiêu thức nói trên Câu 4 Khi phân loại công cụ dụng cụ, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Theo nội dung, tính chất kinh tế C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ ZUNIA12 Câu 5 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức nào KHÔNG được sử dụng để phân loại công cụ, dụng cụ A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép kế toán B. Theo nguồn gốc sản xuất của công cụ, dụng cụ C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ Câu 6 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Dựa vào nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Tất cả các tiêu thức nói trên ADMICRO Câu 7 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển B. Dựa vào Nội dung, tính chất kinh tế C. Dựa vào nguồn gốc sản xuất D. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá Câu 8 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào KHÔNG được dùng để phân loại hàng hoá A. Theo nguồn gốc sản xuất B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá C. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển Câu 9 Để phân loại hàng hoá, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nguồn gốc sản xuất B. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển C. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá D. Tất cả các tiêu thức nói trên Câu 10 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, vật tư hàng hoá phải được dánh giá theo giá gốc. Vậy trong các chi phí dưới đây, chi phí nào KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư hàng hoá A. Chi phí mua B. Chi phi chế biến C. Chi phí quảng cáo D. Chi phí liên quan trực tiếp khác Câu 11 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, giá gốc của vật tư hàng hoá gồm những chi phí nào A. Chi phí mua B. Chi phí chế biến C. Chi phí liên quan trực tiếp khác D. Tất cả các chi phí nói trên Câu 12 Việc đánh giá vật tư, hàng hoá KHÔNG tiến hành theo thời điểm nào A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm xuất kho và được xác nhận là tiêu thụ C. Thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ D. Tất cả các thời điểm nói trên Câu 13 Khi đánh giá hàng hoá, vật tư, kế toán KHÔNG tiến hành đánh giá vào thời điểm nào trong các thời điểm sau A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm tính giá thành C. Thời điểm xuất kho D. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ Câu 14 Việc đánh giá vật tư, háng hoá được tiến hành vào thời điểm nào A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm xuất kho C. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ D. Tất cả các thời điểm nói trên Câu 15 Tại thời điểm mua và nhập kho do mua, giá gốc của vật tư, hàng hoá KHÔNG bao giờ gồm yếu tố chi phí nào A. Giá mua B. Thuế không được hoàn lại C. Chi phí vận chuyên, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua D. Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán Câu 16 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá mua ngoài, giá gốc của hàng hoá, vật tư bao gồm các yếu tố nào A. Giá mua B. Thuế không được hoàn lại C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê cho bãi D. Tất cả các yếu tố nói trên Câu 17 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá thuê ngoài gia công, giá gộc của hàng hoá, vật tư KHÔNG bao gồm yếu tố nào A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công B. Các khoản Thuế không được hoàn lại C. Chi phí thuê ngoài gia công D. Chi phí vận chuyển, bốc xếp Câu 18 Chi phí nào dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá nhập kho khi đơn vị tự gia công A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công B. Chi phí tự gia công chế biến C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp D. Tất cả các chi phí nói trên Câu 19 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá do nhận vốn góp liên doanh, yếu tố nào trong các yếu tố sau được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá A. Trị giá do hội đồng liên doanh xác định và chi phí phát sinh khi tiếp nhận B. Thuế không được hoàn lại. C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp D. Tất cả các yếu tố nói trên Câu 20 Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá bao gồm yếu tố nào A. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho B. Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho C. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho và Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho D. Chỉ bao gồm yếu tố Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho Câu 21 Theo CMCKẾ TOÁN số 02 Hàng tồn kho , để tính trị giá mua thực tế của Hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào A. Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước B. Phương pháp bình quân gia quyền C. Phương pháp giá hạch toán D. Phương pháp tính theo giá đích danh Câu 22 Tại thời điểm dược xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá A. Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho B. Chi phí mua C. Chi phí bán hàng D. Chi phí quản lý Doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán Câu 23 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK113 C. Nợ TK 111, 112/ Có TK 152, 153 D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 Câu 24 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 331 C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 D. Nợ TK 331; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153 Câu 25 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu nà công cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc gửi tiền Ngân hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 133 C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp có đáp án