trường đại học thủ dầu 1 tuyển sinh 2019

Đề án tuyển sinh đại học năm 2020 Trường Đại học Công nghệ tại Khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ QUÂN SỰ VÀO CÁC TRƯỜNG TRONG QUÂN ĐỘI NĂM 2019. I. QUY ĐỊNH CHUNG. 1. Về công tác sơ tuyển. Phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Điện thoại: 0274 3859632; TPHCM đề xuất thay đổi kế hoạch tuyển sinh vào lớp 1, lớp 6, lớp 10 PNO - Sở GD-ĐT TPHCM vừa có tờ trình UBND TPHCM về sửa đổi, bổ sung kế hoạch huy động trẻ ra lớp, tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2021-2022. Nhiều địa phương chấm thi xong tốt nghiệp THPT đợt một TPHCM đề xuất xét đặc cách tốt nghiệp cho thí sinh thi đợt 2 Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Thủ Dầu Một Tên tiếng Anh Thu Dau Mot University TDMU Mã trường TDM Loại trường Công lập Hệ đào tạo Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 Địa chỉ Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương SĐT 0274. - 0274. Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Theo quy của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của nhà trường. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Xét tuyển theo học bạ bậc THPT. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo đề án của nhà trường. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia năm 2022. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 5. Học phí Dự kiến mức học phí năm học 2022 - 2023 như sau - Khối ngành giáo dục và đào tạo giáo viên Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. - Khối ngành kinh doanh và quản lý, phát luật Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. - Khối ngành nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. - Khối ngành khoa học tự nhiên Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. - Các ngành Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc xây dựng Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. Chương trình giảng dạy tiếng Anh đồng/ tín chỉ. - Các học phần kiến thức chung Chương trình giảng dạy tiếng Việt đồng/ tín chỉ. II. Các ngành tuyển sinh Ngành Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Giáo dục học 7140101 C00, C14, C15, D01 x Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 x Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A16, C00, D01 x Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, C15 x Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D01, C14, C15 x Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D78 x Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D78 x Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, A01, D15, D78 x Quản lý Nhà nước 7310205 A16, C00, C14, D01 x Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A16, D01 x Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, A16, D01 x Kế toán 7340301 A00, A01, A16, D01 x Luật 7380101 A16, C00, C14, D01 x Hóa học 7440112 A00, B00, A16, D07 x Kỹ thuật Phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D90 x Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 x Quản lý Công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 x Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 x Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01, C01, D90 x Kiến trúc 7580101 A00, A16, V00, V01 x Kỹ nghệ gỗ 7549001 A00, A01, B00, D01 x Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 x Công tác xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 x Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, D01, B00, B08 x Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, B00, B08 x Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; C01; D90 x Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00; A01; C01; D90 x Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 x Thiết kế đồ họa 7210403 V00; V01; A00; D01 x Tâm lý học 7310401 C00; D01; C14; B08 x Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, B08 x Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, A02, B00, B08 Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 x Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D90 x Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7520207 A00, A01, C01, D90 x Âm nhạc 7210405 M05, M07, M11, M03 x Mỹ thuật ứng dụng Mỹ thuật 7210407 D01, V00, V01, V05 x Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D09, V01 x Quan hệ quốc tế 7310206 A00, C00, D01, D78 x Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, D01, B00, B08 x Công nghệ sinh học 7420201 A00, D01, B00, B08 x Toán học 7460101 A00, A01, D07, A16 x Marketing 7340101 A00, A01, D01, A16 x Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, A16 x Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 x Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D01 x Đô thị học 7580112 V00, D01, A00, A16 x Quản lý văn hóa 7229042 C14, C00, D01, C15 x Quản lý công 7340403 A01, D01, C00, C15 x Kỹ thuật y sinh 7520212 B00, B08, D01, D13 x *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục học 14 15 18 15 17 15 17 Giáo dục Mầm non 19 18,5 24 19 24 20 24 Giáo dục Tiểu học 20 18,5 24 25 28,5 25 28,5 Sư phạm Ngữ văn - 18,5 24 19 24 24 27 Sư phạm Lịch sử - 18,5 24 19 24 24 24 Ngôn ngữ Anh 16 15,5 19 17,5 20 18 22 Ngôn ngữ Trung Quốc 16 15,5 20 17,5 20 18 22 Văn hóa học 14 15 18 15 16 Chính trị học 14,5 15 18 15 17 Quản lý Nhà nước 15 15 18 15,5 19 17 19 Địa lý học 14 15 18 Quản trị kinh doanh 16,5 16 22 17,5 22,5 18,5 23 Tài chính - Ngân hàng 16 15 18 16,5 19 17 21 Kế toán 16,5 15,5 19 17,5 20 19 22 Luật 16,5 15,5 19 17,5 20 18,5 21,25 Sinh học ứng dụng 14,25 Vật lý học 15 Hóa học 14,5 15 18 15 17 16 17 Khoa học Môi trường 14 15 18 Toán học 15 15 18 15 18 Kỹ thuật Phần mềm 14 15 18 16 18 16 18 Hệ thống Thông tin 14 15 18 15 18 Quản lý Công nghiệp 14 15 18 15 17 16 17 Kỹ thuật Điện 14 15 18 15 17 15,5 17 Kiến trúc 14 15 18 15 17 16 17 Quy hoạch Vùng và Đô thị 14,75 15 18 15 15 Kỹ thuật Xây dựng 14 15 18 15 18 15,5 18 Công tác Xã hội 14 15 18 15 18 15,5 18 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 14 15 18 15 16 15,5 16 Quản lý Đất đai 14 15 18 15 18 15,5 18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15 18 15 17 16 17 Kỹ thuật cơ điện tử 14 15 18 15 17 16 17 Thiết kế đồ họa 14 15 18 16 18,5 17 19 Công nghệ chế biến lâm sản Kỹ nghệ gỗ 14,75 15 18 15 15 15,5 15 Quốc tế học 14,25 15 18 Tâm lý học 14 15 18 15 18 15,5 18 Văn học 15 15 18 Lịch sử 14,25 15 18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 18 18 20 18,5 21 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14,5 15,5 18 17,5 20 19 22 Công nghệ thông tin 15,5 18 18 19,5 18 23 Toán kinh tế 15 18 Công nghệ thực phẩm 15 18 15 18 15,5 18 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 18 15 18 Du lịch 15 18 16,5 19 16 19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 15 18 15 18 15 18 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 15 18 15 18 16 18 Quản lý đô thị 15 18 15 18 Âm nhạc 15 18 15 17 16 17 Mỹ thuật ứng dụng Mỹ thuật 15 18 15 16 15,25 16 Truyền thông đa phương tiện 17 19 23 20 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 20 19 21 Quan hệ quốc tế 15 18 16 18 Kỹ thuật môi trường 15 15 15 15 Công nghệ sinh học 15 16 15 16 Dinh dưỡng 15 15 Kiểm toán 16,5 18 Thương mại điện tử 18,5 18 Quản lý văn hóa 16 18 Quản lý công 16 16 Marketing 23 23 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Thủ Dầu Một Sinh viên trường Đại học Thủ Dầu Một trong lễ tốt nghiệp Thư viện Trường Đại học Thủ Dầu Một Bãi để xe tại Trường Đại học Thủ Dầu Một Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected] Giáo dục học 7140101 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Giáo dục Mầm non 7140201 30 16 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát Giáo dục Tiểu học 7140202 100 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Thiết kế đồ họa 7210403 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Ngôn ngữ Anh 7220201 230 120 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 160 90 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Lịch sử 7229010 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Văn học 7229030 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Văn hoá học 7229040 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Chính trị học 7310201 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Quản lý nhà nước 7310205 130 70 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tâm lý học 7310401 33 17 Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Địa lý học 7310501 33 17 Toán, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vật lí Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Quốc tế học 7310601 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh 7340101 160 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tài chính – Ngân hàng 7340201 100 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Kế toán 7340301 160 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Luật 7380101 230 120 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Sinh học ứng dụng 7420203 65 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Khoa học xã hội Vật lý học 7440102 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Vật lí Hoá học 7440112 100 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Khoa học môi trường 7440301 100 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán học 7460101 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Tiếng Anh Kỹ thuật phần mềm 7480103 130 70 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Hệ thống thông tin 7480104 65 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Quản lý công nghiệp 7510601 65 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Vật lí Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 40 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Kỹ thuật điện 7520201 110 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 40 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Kiến trúc 7580101 50 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Kỹ thuật xây dựng 7580201 50 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Công tác xã hội 7760101 33 17 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 65 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Quản lý đất đai 7850103 33 17 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

trường đại học thủ dầu 1 tuyển sinh 2019