trường học tiếng trung là gì

Trường trung học tập các đại lý là một trong bậc học vào hệ thống dạy dỗ ngơi nghỉ toàn quốc, sau Tiểu học tập và trước Trung học ít nhiều. Trung học cơ sở kéo dãn 4 năm. Độ tuổi học sinh sinh hoạt trường trung học cơ sở là từ 11 tuổi mang lại 15 tuổi. Năm 2022, trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn nhận hồ sơ xét tuyển Trung cấp ngành Ứng dụng phần mềmvà khai giảng hàng tháng. Link đăng ký nộp hồ sơ trực tuyến ngành Ứng dụng phần mềm: Hotline tư vấn học ngành Ứng dụng phần mềm: 0979953763 Chứng chỉ Tin học cơ bản là gì? Chứng chỉ ứng dụng Tin học cơ bản là chứng chỉ quốc gia, chứng nhận kỹ năng sử dụng Công nghệ thông tin đúng theo Chuẩn do Bộ thông tin và Truyền thông quy định, được ban hành theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT.Đây là chứng chỉ Tin học quốc gia mới thay thế cho các bằng Tin học Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung về bằng cấp và chứng chỉ. Học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày cùng THANHMAIHSK nhé! Hôm nay bạn đã học cho mình thêm từ mới tiếng Trung chưa? Mỗi ngày một chút để bổ sung vào vốn từ của mình nhé! Cùng trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK học từ vựng tiếng Trung về bằng cấp nha! 1. Trường Nghề / 技校 / Jìxiào2. Xuất Sắc / 优秀 / Giỏi / 良好 / Khá / 一般 / Trung Bình / 及格 / Không Đạt / 不及格 / bù Giáo Dục Mầm Non / 学前教育 / Xuéqián Giáo Dục Tiểu Học / 小学教育 / Xiǎoxué Trung Học Phổ Thông / 高中 / Trường Trung Học Phổ Thông / 普通高中 / Pǔtōng Giáo Dục Bậc Trung Cấp / 中等教育 / Zhōngděng Trường Trung Học Dạy Nghề / 职业中学 / Zhíyè Trường Trung Cấp Chuyên Nghiệp / 中等专业学校 / Zhōngděng zhuānyè Giáo Dục Bậc Đại Học Cao Đẳng, Đại Học, Học Viện / 高等教育 / Gāoděng Bộ Giáo Dục / 教育部 / Jiàoyù bù. Học từ vựng tiếng Trung về bằng cấp Học tiếng Trung chủ đề bằng cấp 16. Cao Học / 研究生 / Đào Tạo Tại Chức Kĩ Thuật / 成人技术培训 / Chéngrén jìshù Giáo Dục Thường Xuyên / 继续教育 / Jìxù Giáo Dục Ngắn Hạn Bậc Đại Học / 成人非学历高等教育 / Chéngrén fēi xuélì gāoděng Chính Quy / 本科 / Chứng Chỉ / 证书 / Trường Cao Đẳng Chuyên Nghiệp / 专科 / Giáo Dục Bắt Buộc / 义务教育 / Yìwù Giáo Dục Sớm / 早期教育 / Zǎoqí Trung Tâm Giáo Dục Sớm / 早教中心 / Zǎojiào 学位 / Xuéwèi / học 学士学位 / Xuéshì xuéwèi / học vị cử 名誉学位 / Míngyù xuéwèi / học vị danh 硕士学位 / Shuòshì xuéwèi / học vị thạc 博士学位 / Bóshì xuéwèi / học vị tiến đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề bằng cấp. Chúc bạn luôn học thật tốt tiếng Trung nhé!Đừng quên tham khảo các khóa học tiếng Trung của THANHMAIHSK để có thêm những bài học thật bổ ích nha!Xem thêm Tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung chủ đề đi tàu hỏaTừ vựng tiếng Trung chủ đề độc thân cho những ai FA Tham gia bình luận Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm trường tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trường trong tiếng Trung và cách phát âm trường tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trường tiếng Trung nghĩa là gì. trường phát âm có thể chưa chuẩn 场; 场儿; 地; 场所 《适应某种需要的比较大的地方。》hội trường; nơi họp. 会场。thao trường操场。thị trường市场。quảng trường广场。长; 久。《时间长。》肠 《消化器官的一部分, 形状像管子, 上端连胃, 下端通肛门, 分小肠、大肠两部分。起消化和吸收作用。通称肠子, 也叫肠管。》学校 《专门进行教育的机构。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ trường hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung vô hạn kỳ tiếng Trung là gì? cống máng tiếng Trung là gì? ốc tán tiếng Trung là gì? bông hột tiếng Trung là gì? mỹ mãn tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trường trong tiếng Trung 场; 场儿; 地; 场所 《适应某种需要的比较大的地方。》hội trường; nơi họp. 会场。thao trường操场。thị trường市场。quảng trường广场。长; 久。《时间长。》肠 《消化器官的一部分, 形状像管子, 上端连胃, 下端通肛门, 分小肠、大肠两部分。起消化和吸收作用。通称肠子, 也叫肠管。》学校 《专门进行教育的机构。》 Đây là cách dùng trường tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trường tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Trang chủ › NGỮ PHÁP và TỪ › Tên các trường đại học bằng tiếng Trung Dịch thuật tên các trường đại học bằng tiếng Trung. Biết tên tiếng Trung của các trường đại học, cao đẳng như thế nào. Trong bài giới thiệu bản thân thì không thể thiếu trường lớp đúng không nào? Vậy tên các trường đại học bằng tiếng Trung nói như thế nào, cùng tự học tiếng Trung tìm hiểu về bài hôm nay nhé! 1. Đại học Quốc Gia Hà Nội 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué 2. Đại học Y Hà Nội 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué 3. Học viên Ngoại Giao 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn 4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué 5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué 6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué 7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué 8. Đại học Bách Khoa Hà Nội 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué 9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué 10. Đại Học Thái Nguyên 太原大学 tàiyuán dàxué 11. Đại Học Nông Lâm nghiệp 农林大学 nónglín dàxué 12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué 13. Đại học Hà Nội 河内大学 hénèi dàxué 14. Đại học Giao Thông Vận Tải 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué 15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué 16. Đại Học Lao Động Xã Hội 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué 17. Đại học Sư Phạm Hà Nội 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué 18. Đại học Thương Mại 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué 19. Học viện Ngoại Thương 外贸学院 Wàimào xuéyuàn 20. Đại học Luật Hà Nội 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué 21. Học viện Tài Chính 财政学院 cáizhèng xuéyuàn 22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué 23. Đại học Điện Lực 电力大学 diànlì dàxué 24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué 25. Đại học Xây dựng Hà Nội 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué 26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué 27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn 28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué 29. Học viện Ngân Hàng 銀行学院 yínháng xuéyuàn 30. Đại Học dân lập Phương Dông 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué 31. Đại học Hàng Hải 航海大学 hánghǎi dàxué 32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué 33. Đại học Y tế cộng đồng 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué 34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn 35. Học Viện Quản lý Giáo dục 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn 36. Đại học Công Đoàn 工会大学 gōnghuì dàxué 37. Đại học Tài nguyên và Môi trường 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué 38. Đại học Vinh 荣市大学 róng shì dàxué 39. Đại học Huế 顺化大学 shùn huà dàxué 40. Đại học Mở Hà Nội 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué 41. Đại Học thể dục thể thao 体育大学 tǐyù dàxué 42. Đại học Văn Lang 文朗大学 wénlǎng dàxué 43. Đại học dân lập Đông Đô 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué 44. Đại học Hồng Đức 鸿德大学 hóng dé dàxué Các trường đại học có khoa tiếng Trung – Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Sư Phạm – ĐH Sư Phạm Hà Nội – ĐH Khoa học xã hội và Nhân Văn Hà Nội – ĐH Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Đà nẵng – Đại học Huế – Đại học Công nghệ TP. HCM HUTECH dự kiến sẽ tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Trung từ năm 2018. Với những thông tin trên đây, chúng tôi hi vọng đã đáp ứng được nhu cầu của các bạn về tên trường đại học tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Xem thêm Miêu tả trường học bằng tiếng Trung 300 Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học

trường học tiếng trung là gì